BẢNG GIÁ CHI TIẾT THEO DANH MỤC KỸ THUẬT – CHI NHÁNH QUẬN 5

Theo công văn số 01/03-2025/CV-DRV ngày 17 tháng 3 năm 2025 của CTY TNHH Nha Khoa Dr. Vương về việc kê khai giá hàng hóa, dịch vụ.

Theo công văn số 01/03-2025/CV-DRV

 BẢNG KHÊ KHAI MỨC GIÁ
STTTên hàng hóa, dịch vụĐặt điểm kinh tế/ kỹ thuật, quy cáchDVTMức giá khê khai kì nàyGhi chú
1Đặt canuyn mũi hầu, miệng hầu53 theo TT 43/2013LầnCẤP CỨU
2Bóp bóng ambu qua mặt nạ65 theo TT 43/2013LầnCẤP CỨU
3Đặt nội khí quản66 theo TT 43/2013LầnCẤP CỨU
4Liên kết cố định răng lung lay bằng nẹp kim loại37 theo TT 43/2013RĂNG500.000 
5Liên kết cố định răng lung lay bằng dây cung kim loại và Composite38 theo TT 43/2013RĂNG500.000 
6Điều trị áp xe quanh răng cấp39 theo TT 43/2013RĂNG200.000 
7Điều trị áp xe quanh răng mạn40 theo TT 43/2013RĂNG300.000 
8Điều trị viêm quanh răng41 theo TT 43/2013RĂNG300.000 
9Chích áp xe lợi42 theo TT 43/2013RĂNG300.000 
10 Lấy cao răng43 theo TT 43/2013 RĂNG 500.000  
11 Điều trị tuỷ răng và hàn kín hệ thống ống tuỷ bằng Gutta percha nguội 50 theo TT 43/2013 RĂNG 1.000.000 
12 Điều trị tuỷ răng và hàn kín hệ thống ống tuỷ bằng Gutta percha nguội có sử dụng trâm xoay cầm tay 52 theo TT 43/2013 RĂNG1.000.000  
13 Điều trị tuỷ răng và hàn kín hệ thống ống tuỷ bằng Gutta percha nguội có sử dụng trâm xoay máy54 theo TT 43/2013  RĂNG1.000.000  
14 Điều trị tuỷ lại61 theo TT 43/2013  RĂNG1.000.000  
15 Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Glasslonomer Cement (GIC) kết hợp Composite67 theo TT 43/2013  RĂNG 200.000 
16 Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Composite 68 theo TT 43/2013RĂNG  400.000 
17 Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Glasslonomer Cement 70 theo TT 43/2013RĂNG  500.000 
18 Phục hồi cổ răng bằng Glasslonomer Cement 71 theo TT 43/2013RĂNG 500.000  
19 Phục hồi cổ răng bằng Composite 72 theo TT 43/2013RĂNG 500.000  
20 Veneer Composite trực tiếp78 theo TT 43/2013 RĂNG 3.000.000  
21 Tẩy trắng răng tủy sống có sử dụng đèn Led79 theo TT 43/2013  LẦN3.000.000  
22 Tẩy trắng răng tủy sống bằng máng thuốc82 theo TT 43/2013 LẦN 1.500.000  
23 Điều trị nhạy cảm ngà bằng máng với thuốc chống ê buốt83 theo TT 43/2013 LẦN  1.000.000 
24 Chụp kim loại105 theo TT 43/2013  RĂNG1.500.000  
25 Chụp hợp kim thường cẩn sứ107 theo TT 43/2013 RĂNG 2.000.000  
26 Chụp hợp kim Titanium cẩn sứ 108 theo TT 43/2013RĂNG  2.600.000 
27 Chụp sứ toàn phần 109 theo TT 43/2013 RĂNG 5.500.000   
28 Chup sứ Cercon 111 theo TT 43/2013RĂNG 6.500.000  
29 Cầu nhựa 112 theo TT 43/2013RĂNG  500.000 
30 Cầu hợp kim thường 113 theo TT 43/2013RĂNG2.000.000  
31 Cầu kim loại cẩn sứ115 theo TT 43/2013 RĂNG3.500.000  
32 Cầu hợp kim Titanium cẩn sứ116 theo TT 43/2013  RĂNG2.600.000  
33 Cầu sứ toàn phần 118 theo TT 43/2013 RĂNG 5.500.000 
34 Cầu sứ Cercon119 theo TT 43/2013 RĂNG 6.500.000  
35 Chốt cùi đúc kim loại120 theo TT 43/2013 RĂNG 1.000.000  
36 Củi đúc Titanium121 theo TT 43/2013 RĂNG  800.000 
37 Hàm giả tháo lắp bán phần nền nhựa thường 129 theo TT 43/2013VÙNG HÀM  3.000.000 
38 Hàm giả tháo lắp toàn phần nền nhựa thường130 theo TT 43/2013 HÀM 6.000.000  
39 Hàm giả tháo lắp bán phần nền nhựa dẻo 131 theo TT 43/2013VÙNG HÀM 5.000.000  
40 Hàm giả tháo lắp toàn phần nền nhựa dẻo132 theo TT 43/2013  HÀM 10.000.000 
 41 Tháo cầu răng giả 137 theo TT 43/2013RĂNG  200.000 
42 Tháo chụp răng giả 138 theo TT 43/2013 RĂNG200.000  
43 Sửa hàm giả gãy 139 theo TT 43/2013 LẦN500.000  
44 Thêm răng cho hàm giả tháo lắp140 theo TT 43/2013  RĂNG500.000  
45 Thêm móc cho hàm giả tháo lắp 141 theo TT 43/2013MÓC 1.000.000  
46 Đệm hàm nhựa thường142 theo TT 43/2013 LẦN 1.000.000  
47 Duy trì kết quả điều trị nắn chỉnh răng bằng khí cụ cố định154 theo TT 43/2013  LẦN 1.000.000  
48 Duy trì kết quả điều trị nắn chỉnh răng bằng khí cụ tháo lắp183 theo TT 43/2013 LẦN 1.000.000  
49 Nắn chỉnh răng bằng hàm tháo lắp186 theo TT 43/2013 HÀM  3.000.000 
50 Sử dụng khí cụ tháo lắp điều trị thói quen xấu mút môi189 theo TT 43/2013  LẦN5.000.000  
51 Sử dụng khí cụ tháo lắp điều trị thói quen xấu đẩy
lưỡi
190 theo TT 43/2013  LẦN5.000.000   
52 Sử dụng khí cụ tháo lắp điều trị thói quen xấu mún
ngón tay
191 theo TT 43/2013  LẦN 5.000.000 
53 Gắn band 193 theo TT 43/2013CÁI 300.000  
54 Nhổ răng vĩnh viễn 203 theo TT 43/2013 RĂNG500.000  
55 Nhổ răng vĩnh viễn lung lay204 theo TT 43/2013 RĂNG 300.000  
56 Nhổ chân răng vĩnh viễn205 theo TT 43/2013  RĂNG300.000  
57 Cắt lợi xơ cho răng mọc 213 theo TT 43/2013RĂNG 300.000  
58 Cắt lợi trùm răng khôn hàm dưới 214 theo TT 43/2013 RĂNG 500.000 
59 Trám bít hố rãnh với Glasslonomer Cement quang trùng hợp 222 theo TT 43/2013 RĂNG500.000  
60 Trám bít hố rãnh với Composite quang trùng hợp 224 theo TT 43/2013RĂNG 400.000  
61 Trám bít hố rãnh bằng Glasslonomer Cement226 theo TT 43/2013  RĂNG 500.000 
62 Hàn răng không sang chấn với Glasslonomer
Cement
227 theo TT 43/2013RĂNG  500.000 
63 Phòng ngừa sâu răng với thuốc bôi bề mặt 228 theo TT 43/2013RĂNG  300.000 
64 Dự phòng sâu răng bằng máng có Gel Fluor229 theo TT 43/2013  LẦN 1.000.000 
65 Điều trị răng sữa viêm tủy có hồi phục 230 theo TT 43/2013RĂNG 1.000.000  
66 Điều trị tủy răng sữa232 theo TT 43/2013  RĂNG 1.000.000 
67 Điều trị đóng cuống răng bằng Canxi Hydroxit 233 theo TT 43/2013 RĂNG500.000  
68 Điều trị răng sữa sâu ngà phục hồi bằng Glasslonomer Cement236 theo TT 43/2013 RĂNG 200.000  
69 Phục hồi thân răng sữa bằng chụp thép làm sẵn237 theo TT 43/2013  RĂNG1.500.000  
70 Nhổ răng sữa238 theo TT 43/2013 RĂNG  100.000 
71 Nhổ chân răng sữa 239 theo TT 43/2013RĂNG  100.000 
72 Chích Apxe lợi trẻ em240 theo TT 43/2013 RĂNG  100.000 
73 Điều trị viêm lợi trẻ em (do mảng bám) 241 theo TT 43/2013LẦN 200.000  
74 Phẫu thuật ghép xương nhân tạo để cấy ghép
Implant
3 theo TT 43/2013 GRAM (CC) 8.000.000  
75 Phẫu thuật tái tạo xương ổ răng bằng màng sinh
học
17 theo TT 43/2013  LẦN300.000  
76 Phẫu thuật tái tạo xương ổ răng bằng ghép xương
đông khô
18 theo TT 43/2013LẦN 5.000.000  
77 Phẫu thuật tái tạo xương ổ răng bằng ghép vật
liệu thay thế xương
19 theo TT 43/2013 LẦN5.000.000  
78 Phẫu thuật tái tạo xương sống hàm bằng ghép
xương đông khô và đặt màng sinh học
22 theo TT 43/2013 LẦN 5.000.000 
79 Phẫu thuật tái tạo xương sống hàm bằng ghép
xương nhân tạo và đặt màng sinh học
23 theo TT 43/2013 LẦN 5.000.000 
80 Phẫu thuật điều trị khuyết hổng chế chân răng
bằng ghép xương nhân tạo và đặt màng sinh học
25 theo TT 43/2013 LẦN 5.000.000 
81 Phẫu thuật che phủ chân răng bằng vật trượt đẩy
sang bên có ghép niêm mạc
26 theo TT 43/2013  LẦN 5.000.000 
82 Phẫu thuật che phủ chân răng bằng ghép vạt
niêm mạc toàn phần
27 theo TT 43/2013  LẦN5.000.000  
83 Phẫu thuật che phủ chân răng bằng ghép mô liên
kết dưới biểu mô
28 theo TT 43/2013  LẦN5.000.000  
84 Phẫu thuật che phủ chân răng bằng vật trượt đẩy
sang bên
29 theo TT 43/2013  LẦN3.000.000   
85 Phẫu thuật che phủ chân răng bằng đặt màng
sinh học
30 theo TT 43/2013LẦN 5.000.000 
86 Phẫu thuật vạt niêm mạc làm tăng chiều cao lợi
dính
31 theo TT 43/2013 RĂNG  2.000.000 
87 Phẫu thuật ghép biểu mô và mô liên kết làm tăng
chiều cao lợi dính
32 theo TT 43/2013  RĂNG 3.000.000 
88 Phẫu thuật cắt lợi điều trị túi quanh răng33 theo TT 43/2013 RĂNG 2.000.000 
89 Phẫu thuật vạt điều trị túi quanh răng 34 theo TT 43/2013RĂNG  1.000.000 
90 Phẫu thuật nạo túi lợi35 theo TT 43/2013 RĂNG 500.000  
91 Phẫu thuật tạo hình nhú lợi36 theo TT 43/2013  RĂNG500.000  
92 Chụp tuỷ bằng MTA 56 theo TT 43/2013RĂNG 1.000.000  
93 Chụp tuỷ bằng Hydroxit canx 57 theo TT 43/2013RĂNG  500.000 
94 Lấy tuỷ buồng răng vĩnh viễn58 theo TT 43/2013 RĂNG 1.000.000  
95 Điều trị tủy răng thủng sàn bằng MTA 59 theo TT 43/2013 RĂNG 3.000.000 
96 Phẫu thuật nội nha có cắt bỏ chân răng và một
phần thân răng
62 theo TT 43/2013RĂNG 3.000.000  
97 Phục hồi thân răng có sử dụng pin ngà 73 theo TT 43/2013 RĂNG1.000.000  
98 Tẩy trắng răng nội tủy81 theo TT 43/2013 LẦN  3.000.000 
99 Điều trị nhạy cảm ngà bằng thuốc bôi(các loại)84 theo TT 43/2013  LẦN500.000  
100 Chụp nhựa 104 theo TT 43/2013 RĂNG200.000  
101 Chụp hợp kim thường cần nhựa 106 theo TT 43/2013 RĂNG 1.500.000 
102 Phẫu thuật nhổ răng lạc chỗ197 theo TT 43/2013  RĂNG3.000.000  
103 Phẫu thuật nhổ răng khôn mọc lệch hàm trên199 theo TT 43/2013 RĂNG 1.000.000  
104 Phẫu thuật nhổ răng khôn mọc lệch hàm dưới200 theo TT 43/2013  RĂNG 1.500.000 
105 Phẫu thuật nhổ răng khôn mọc lệch có cắt thân 201 theo TT 43/2013 RĂNG3.000.000  
106 Phẫu thuật nhổ răng có tạo hình xương ổ răng 202 theo TT 43/2013 RĂNG4.000.000  
107 Phẫu thuật tạo hình xương ổ răng207 theo TT 43/2013 RĂNG  2.000.000 
108 Phẫu thuật mở xương cho răng mọc 208 theo TT 43/2013 RĂNG1.000.000  
109 Phẫu thuật nạo quanh cuống răng209 theo TT 43/2013  RĂNG 1.000.000  
110 Phẫu thuật cắt cuống răng 210 theo TT 43/2013 RĂNG1.000.000  
111 Phẫu thuật cắt, nạo xương ổ răng 212 theo TT 43/2013RĂNG  1.000.000 
112 Cắt lợi di động để làm hàm giả215 theo TT 43/2013 RĂNG 500.000  
113 Phẫu thuật cắt phanh lưỡi 216 theo TT 43/2013 LẦN 3.000.000 
114 Phẫu thuật cắt phanh má 218 theo TT 43/2013 LẦN 2.000.000 
115 Lấy tuỷ buồng răng sữa 231 theo TT 43/2013 RĂNG 1.000.000  
116 Điều trị đóng cuống răng bằng MTA 234 theo TT 43/2013LẦN 2.000.000  
117 Chụp Xquang phim đo sọ thẳng, nghiêng
(Cephalometric)
129 theo TT 43/2013LẦN150.000  
118 Chụp Xquang răng toàn cảnh 83 theo TT 43/2013LẦN  200.000 
119 Chụp X-quang răng cận chóp (Periapical) 81 theo TT 43/2013LẦN  50.000 
120 Chụp X-quang răng cánh cắn (Bite wing)82 theo TT 43/2013 LẦN 50.000   

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *